Bản dịch của từ Earthworm trong tiếng Việt

Earthworm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Earthworm (Noun)

ˈɝɵwɝm
ˈɝɹɵwɝɹm
01

Một loài giun đốt sống trong đất, có vai trò quan trọng trong việc thông khí, thoát nước cho đất và chôn vùi chất hữu cơ.

A burrowing annelid worm that lives in the soil important in aerating and draining the soil and in burying organic matter.

Ví dụ

Earthworms improve soil quality in community gardens like Green Thumb Project.

Giun đất cải thiện chất lượng đất trong các vườn cộng đồng như Dự án Green Thumb.

Earthworms do not harm plants; they help them grow better.

Giun đất không gây hại cho cây; chúng giúp cây phát triển tốt hơn.

Do earthworms contribute to soil health in urban farming initiatives?

Giun đất có góp phần vào sức khỏe đất trong các sáng kiến nông nghiệp đô thị không?

Dạng danh từ của Earthworm (Noun)

SingularPlural

Earthworm

Earthworms

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Earthworm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Earthworm

Không có idiom phù hợp