Bản dịch của từ Economic relations trong tiếng Việt

Economic relations

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Economic relations (Noun)

ˌɛkənˈɑmɨk ɹilˈeɪʃənz
ˌɛkənˈɑmɨk ɹilˈeɪʃənz
01

Sự tương tác và trao đổi giữa các tổ chức, quốc gia hoặc cá nhân liên quan đến các hoạt động kinh tế.

The interactions and exchanges between organizations, countries, or individuals concerning economic activities.

Ví dụ

Economic relations between Vietnam and the USA have improved since 2001.

Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Mỹ đã cải thiện từ năm 2001.

Economic relations do not only benefit large corporations like Samsung.

Quan hệ kinh tế không chỉ mang lại lợi ích cho các tập đoàn lớn như Samsung.

How do economic relations affect social development in developing countries?

Quan hệ kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến phát triển xã hội ở các nước đang phát triển?

Vietnam and the USA have strong economic relations since the 1990s.

Việt Nam và Mỹ có mối quan hệ kinh tế mạnh mẽ từ những năm 1990.

China's economic relations with Africa are not always beneficial for locals.

Mối quan hệ kinh tế của Trung Quốc với châu Phi không phải lúc nào cũng có lợi cho người dân địa phương.

02

Mối quan hệ qua lại ảnh hưởng đến thương mại, thương thuyết và quan hệ quốc tế trong bối cảnh kinh tế.

The reciprocal relationship that affects trade, commerce, and international relations in the context of economics.

Ví dụ

Economic relations between Vietnam and the US have improved significantly recently.

Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Mỹ đã cải thiện đáng kể gần đây.

Economic relations do not only involve trade but also cultural exchanges.

Quan hệ kinh tế không chỉ liên quan đến thương mại mà còn trao đổi văn hóa.

How do economic relations influence social development in different countries?

Quan hệ kinh tế ảnh hưởng như thế nào đến phát triển xã hội ở các quốc gia?

Economic relations between Vietnam and the US have improved significantly this year.

Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Mỹ đã cải thiện đáng kể năm nay.

Economic relations do not always guarantee equal benefits for both countries.

Quan hệ kinh tế không luôn đảm bảo lợi ích ngang nhau cho hai quốc gia.

03

Khung cảnh mà qua đó các giao dịch kinh tế diễn ra giữa các bên, bao gồm thỏa thuận, đàm phán và đối tác.

The framework through which economic transactions occur between parties, including agreements, negotiations, and partnerships.

Ví dụ

Economic relations between Vietnam and the US have improved significantly since 2001.

Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Mỹ đã cải thiện đáng kể từ 2001.

Many people do not understand the importance of strong economic relations.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của quan hệ kinh tế vững mạnh.

What factors influence economic relations in today's global market?

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quan hệ kinh tế trong thị trường toàn cầu hôm nay?

Economic relations between Vietnam and the USA have improved significantly this year.

Quan hệ kinh tế giữa Việt Nam và Mỹ đã cải thiện đáng kể trong năm nay.

Economic relations do not always guarantee equal benefits for both parties involved.

Quan hệ kinh tế không luôn đảm bảo lợi ích ngang nhau cho cả hai bên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economic relations cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Economic relations

Không có idiom phù hợp