Bản dịch của từ Economically developing countries trong tiếng Việt
Economically developing countries

Economically developing countries (Noun)
Các quốc gia đang trải qua sự tăng trưởng đáng kể về các chỉ số kinh tế như gdp và mức thu nhập
Countries experiencing significant growth in terms of economic indicators such as gdp and income levels
Vietnam is one of the fastest economically developing countries in Asia.
Việt Nam là một trong những quốc gia phát triển kinh tế nhanh nhất châu Á.
Many economically developing countries struggle with poverty and unemployment rates.
Nhiều quốc gia đang phát triển kinh tế gặp khó khăn với tỷ lệ nghèo đói và thất nghiệp.
Are economically developing countries improving their education systems effectively?
Các quốc gia đang phát triển kinh tế có cải thiện hệ thống giáo dục của họ không?
Vietnam is one of the fastest economically developing countries in Asia.
Việt Nam là một trong những quốc gia đang phát triển nhanh nhất ở châu Á.
Not all economically developing countries have access to quality education systems.
Không phải tất cả các quốc gia đang phát triển đều có hệ thống giáo dục chất lượng.
Các quốc gia có nền kinh tế mới nổi đang tiến tới công nghiệp hóa và đô thị hóa
Nations with emerging economies that are progressing towards industrialization and urbanization
Economically developing countries often struggle with limited resources and infrastructure.
Các quốc gia đang phát triển thường gặp khó khăn với nguồn lực và cơ sở hạ tầng hạn chế.
Economically developing countries do not always receive enough international aid.
Các quốc gia đang phát triển không phải lúc nào cũng nhận được đủ viện trợ quốc tế.
Are economically developing countries improving their education systems effectively?
Các quốc gia đang phát triển có đang cải thiện hệ thống giáo dục của họ hiệu quả không?
Vietnam is one of the fastest economically developing countries in Asia.
Việt Nam là một trong những quốc gia đang phát triển nhanh nhất ở châu Á.
Many economically developing countries struggle with education and healthcare systems.
Nhiều quốc gia đang phát triển gặp khó khăn với hệ thống giáo dục và y tế.
Các khu vực đang chuyển đổi từ tình trạng thu nhập thấp sang thu nhập trung bình
Regions that are transitioning from lowincome to middleincome status
Vietnam is one of the economically developing countries in Southeast Asia.
Việt Nam là một trong những quốc gia đang phát triển ở Đông Nam Á.
Many economically developing countries struggle with education and healthcare access.
Nhiều quốc gia đang phát triển gặp khó khăn trong việc tiếp cận giáo dục và y tế.
Are economically developing countries receiving enough international aid for growth?
Các quốc gia đang phát triển có nhận đủ hỗ trợ quốc tế để phát triển không?
Economically developing countries often face challenges in education and healthcare.
Các quốc gia đang phát triển thường gặp khó khăn trong giáo dục và y tế.
Economically developing countries do not always have sufficient resources for growth.
Các quốc gia đang phát triển không luôn có đủ nguồn lực để phát triển.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
