Bản dịch của từ Edgewise trong tiếng Việt

Edgewise

AdverbAdjective

Edgewise (Adverb)

ˈɛdʒwaɪz
ˈɛdʒwaɪz
01

Edgeways.

Edgeways.

Ví dụ

She never got a word in edgewise during the meeting.

Cô ấy không bao giờ nhận lời nào trong cuộc họp.

He couldn't squeeze a comment in edgewise with his talkative friend.

Anh ấy không thể chen lời bình luận vào cuộc trò chuyện với người bạn nói nhiều.

The shy student struggled to speak edgewise in the group discussion.

Học sinh nhút nhát vật lộn để nói trong cuộc thảo luận nhóm.

02

Như thể bằng một cạnh.

As if by an edge.

Ví dụ

She managed to slip edgewise into the conversation.

Cô ấy đã thành công trong việc trượt vào cuộc trò chuyện.

The shy girl barely spoke, only edgewise when prompted.

Cô gái nhút nhát hầu như không nói gì, chỉ khi được khuyến khích.

He could only insert his opinion edgewise during the heated debate.

Anh chỉ có thể chèn lời vào trong cuộc tranh luận gay gắt.

Edgewise (Adjective)

ˈɛdʒwaɪz
ˈɛdʒwaɪz
01

Đường biên.

Edgeways.

Ví dụ

She managed to squeeze edgewise into the conversation.

Cô ấy đã xoay sát vào cuộc trò chuyện.

He couldn't get a word in edgewise during the meeting.

Anh ấy không thể nói gì trong cuộc họp.

The shy girl rarely spoke edgewise in the group.

Cô gái nhút nhát hiếm khi nói chuyện trong nhóm.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Edgewise

ɡˈɛt ə wɝˈd ɨn ˈɛdʒwˌaɪz

Chen ngang vào cuộc nói chuyện/ Nói chen vào

To manage to say something when other people are talking and ignoring you.

She couldn't get a word in edgewise during the heated discussion.

Cô ấy không thể nói được một từ nào trong cuộc thảo luận gay gắt.

Thành ngữ cùng nghĩa: get a word in edgeways...