Bản dịch của từ Electroscope trong tiếng Việt

Electroscope

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electroscope (Noun)

01

Một dụng cụ để phát hiện và đo điện, đặc biệt là dấu hiệu cho thấy sự ion hóa không khí do phóng xạ.

An instrument for detecting and measuring electricity especially as an indication of the ionization of air by radioactivity.

Ví dụ

The electroscope showed high readings during the social science experiment last week.

Electroscope đã chỉ ra mức cao trong thí nghiệm khoa học xã hội tuần trước.

Many students did not use the electroscope for their social project.

Nhiều sinh viên đã không sử dụng electroscope cho dự án xã hội của họ.

Did the electroscope work effectively during the social studies presentation?

Electroscope có hoạt động hiệu quả trong buổi thuyết trình nghiên cứu xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electroscope cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electroscope

Không có idiom phù hợp