Bản dịch của từ Embracing trong tiếng Việt

Embracing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embracing (Noun)

ˈɛmbɹəsɨz
ˈɛmbɹəsɨz
01

Hành động ôm hoặc trạng thái được ôm; một cái ôm.

The act of embracing or state of being embraced a hug.

Ví dụ

Embracing is a common gesture of love and friendship.

Việc ôm là một cử chỉ phổ biến của tình yêu và tình bạn.

Not everyone feels comfortable with embracing in public settings.

Không phải ai cũng cảm thấy thoải mái khi ôm trong cài đặt công cộng.

Is embracing a cultural norm in your country?

Việc ôm là một chuẩn mực văn hóa ở quốc gia của bạn không?

Embracing (Verb)

ˈɛmbɹəsɨz
ˈɛmbɹəsɨz
01

Ôm (ai đó) chặt chẽ trong vòng tay của mình, đặc biệt là một dấu hiệu của tình cảm.

Hold someone closely in ones arms especially as a sign of affection.

Ví dụ

She was embracing her best friend after not seeing her for years.

Cô ấy đang ôm chặt người bạn thân sau khi không gặp cô ấy trong nhiều năm.

He was not embracing the idea of working in a team.

Anh ấy không chấp nhận ý tưởng làm việc trong nhóm.

Were they embracing the new cultural norms in their community?

Họ có đang chấp nhận các chuẩn mực văn hóa mới trong cộng đồng của họ không?

Dạng động từ của Embracing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Embrace

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Embraced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Embraced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Embraces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Embracing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Embracing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] By a diverse range of disciplines, they can develop a broader perspective, enhance critical thinking skills, and acquire transferable knowledge [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Moreover, by remote work, companies can access a wider talent pool, no longer limited by geographical constraints [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This is extremely important because cultural differences is key to establishing and maintaining social relationships in this day and age [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023
[...] a more flexible dress code policy fosters an inclusive environment where employees from different cultural backgrounds feel respected and valued, contributing to a more harmonious and diverse workplace [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/09/2023

Idiom with Embracing

Không có idiom phù hợp