Bản dịch của từ Embrasure trong tiếng Việt

Embrasure

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Embrasure (Noun)

ɛmbɹˈeiʒəɹ
ɛmbɹˈeiʒəɹ
01

Một lỗ trên tường hoặc lan can được vát góc hoặc trải rộng ra bên trong, thường là một lỗ xung quanh cửa sổ hoặc cửa ra vào.

An opening in a wall or parapet which is bevelled or splayed out on the inside, typically one around a window or door.

Ví dụ

The embrasure in the castle wall provided a view of the valley.

Lỗ hở trong bức tường của lâu đài tạo ra khung cảnh của thung lũng.

She sat by the embrasure, watching people pass by on the street.

Cô ngồi bên lỗ hở, nhìn người qua lại trên đường phố.

The old house had beautiful embrasures around its wooden doors.

Ngôi nhà cũ có những lỗ hở đẹp xung quanh cửa gỗ của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/embrasure/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Embrasure

Không có idiom phù hợp