Bản dịch của từ Eminence grise trong tiếng Việt

Eminence grise

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eminence grise (Noun)

eɪminɑŋʃ gɹˈiz
eɪminɑŋʃ gɹˈiz
01

Người mà lời khuyên hoặc ảnh hưởng của họ thường bị giấu kín hoặc không được thừa nhận nhưng lại có nhiều quyền lực hoặc kiến thức.

A person whose advice or influence is usually hidden or not acknowledged but who has a lot of power or knowledge.

Ví dụ

The eminence grise in our community is Mr. Johnson, a wise elder.

Người có ảnh hưởng ẩn danh trong cộng đồng chúng tôi là ông Johnson, một người cao tuổi khôn ngoan.

The council does not recognize the eminence grise behind its decisions.

Hội đồng không công nhận người có ảnh hưởng ẩn danh đứng sau các quyết định của mình.

Is the eminence grise in our city really influencing local policies?

Liệu người có ảnh hưởng ẩn danh trong thành phố chúng ta có thực sự ảnh hưởng đến các chính sách địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eminence grise/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eminence grise

Không có idiom phù hợp