Bản dịch của từ Encephalomyelitis trong tiếng Việt

Encephalomyelitis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Encephalomyelitis (Noun)

ɛnsɛfəloʊmaɪəlˈaɪtɪs
ɛnsɛfəloʊmaɪəlˈaɪtɪs
01

Viêm não và tủy sống, điển hình là do nhiễm virus cấp tính.

Inflammation of the brain and spinal cord typically due to acute viral infection.

Ví dụ

Encephalomyelitis caused many hospitalizations during the 2022 viral outbreak.

Viêm não tủy đã gây ra nhiều ca nhập viện trong đợt bùng phát virus năm 2022.

Encephalomyelitis is not common in adults compared to children.

Viêm não tủy không phổ biến ở người lớn so với trẻ em.

Is encephalomyelitis a serious condition affecting social interactions?

Liệu viêm não tủy có phải là tình trạng nghiêm trọng ảnh hưởng đến tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/encephalomyelitis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Encephalomyelitis

Không có idiom phù hợp