Bản dịch của từ Encountering trong tiếng Việt
Encountering
![Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì](/images/chat-ai/chudu-speak-banner-mobile.webp)
Encountering (Verb)
Bắt gặp hoặc gặp gỡ, đặc biệt là bất ngờ.
To come upon or meet with, especially unexpectedly.
She was encountering many new people at the social event.
Cô ấy đã gặp nhiều người mới tại sự kiện xã hội.
During the charity fundraiser, he encountered a famous celebrity unexpectedly.
Trong buổi gây quỹ từ thiện, anh ấy gặp một ngôi sao nổi tiếng một cách bất ngờ.
They encountered each other while volunteering at the community center.
Họ đã gặp nhau khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.
Dạng động từ của Encountering (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Encounter |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Encountered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Encountered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Encounters |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Encountering |
Encountering (Noun Countable)
After many encounters with locals, she improved her language skills.
Sau nhiều cuộc gặp gỡ với người địa phương, cô ấy cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Their encounter at the party led to a lasting friendship.
Cuộc gặp gỡ của họ tại bữa tiệc dẫn đến một mối quan hệ bạn bè lâu dài.
The unexpected encounter with a celebrity left her starstruck.
Cuộc gặp gỡ bất ngờ với một ngôi sao khiến cô ấy cảm thấy kinh ngạc.
Họ từ
Từ "encountering" là động từ trong hình thức gerund, xuất phát từ động từ "encounter", mang nghĩa gặp gỡ, chạm trán hoặc đối mặt với một tình huống hoặc người nào đó, thường trong bối cảnh không mong đợi. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này được sử dụng tương tự nhau, tuy nhiên, một số ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, như sự phổ biến của dạng "encounter" trong văn bản học thuật ở Anh. "Encountering" thường được dùng để miêu tả những tình huống hoặc vấn đề mà con người phải đối diện, thường mang tính chất tương tác xã hội hoặc nghiên cứu.
Từ "encountering" xuất phát từ tiếng Latin "incontra", có nghĩa là "chống lại" hoặc "gặp gỡ". Trong tiếng Pháp trung cổ, từ này được biến đổi thành "encountrer", mang ý nghĩa gặp gỡ hoặc đối đầu. Lịch sử phát triển của từ này phản ánh khả năng tương tác giữa con người và môi trường, cũng như sự bất ngờ trong những cuộc giao tiếp. Ngày nay, "encountering" thường được sử dụng để chỉ những trải nghiệm, cuộc gặp gỡ, hay những tình huống bất ngờ trong xã hội hiện đại.
Từ "encountering" xuất hiện với tần suất vừa phải trong các thành phần của IELTS, đặc biệt trong phần Speaking và Writing, nơi các thí sinh thường mô tả trải nghiệm hoặc sự kiện. Trong bối cảnh học thuật, từ này thường được sử dụng trong các nghiên cứu để chỉ việc gặp gỡ các vấn đề, thách thức hoặc hiện tượng. Đặc biệt, nó cũng phổ biến trong báo cáo, nơi mô tả các trường hợp nghiên cứu hoặc quan sát.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
![Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played](https://media.zim.vn/6355404d96aa2e002281f67c/geraldyn-vania.webp)
![Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng](https://media.zim.vn/64d45c56b7cc8fed4953f93f/cam-15-test-4-writing-task-2.jpg)
![Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023](https://media.zim.vn/64915ce2d54caccccad82e21/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-ngay-15062023.jpg)
![Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021](https://media.zim.vn/61b8417ed1fdb6001e89dae3/giai-de-ielts-writing-task-1-va-task-2-band-7-de-thi-ngay-07082021.webp)