Bản dịch của từ Endocentric trong tiếng Việt

Endocentric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Endocentric (Adjective)

ɛndoʊsˈɛntɹɪk
ɛndoʊsˈɛntɹɪk
01

Biểu thị hoặc là một cấu trúc trong đó tổng thể có chức năng cú pháp giống như phần đầu, ví dụ như những con chó đen lớn.

Denoting or being a construction in which the whole has the same syntactic function as the head for example big black dogs.

Ví dụ

Endocentric structures are common in complex sentences for IELTS writing.

Cấu trúc endocentric thường xuyên xuất hiện trong câu phức cho viết IELTS.

Not all students understand the concept of endocentric constructions in writing.

Không phải tất cả học sinh hiểu khái niệm cấu trúc endocentric khi viết.

Are endocentric phrases essential for achieving a high score in IELTS writing?

Câu từ endocentric có quan trọng để đạt điểm cao trong viết IELTS không?

Endocentric sentences are common in academic writing.

Câu cuối cùng phổ biến trong văn học học thuật.

Not all endocentric structures are suitable for IELTS essays.

Không phải tất cả các cấu trúc cuối cùng phù hợp với bài luận IELTS.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/endocentric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Endocentric

Không có idiom phù hợp