Bản dịch của từ Enhancing trong tiếng Việt

Enhancing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enhancing (Verb)

ɛnhˈænsɪŋ
ɛnhˈænsɪŋ
01

Tăng cường, tăng cường hoặc cải thiện hơn nữa chất lượng, giá trị hoặc mức độ của.

Intensify, increase, or further improve the quality, value, or extent of.

Ví dụ

Education is crucial in enhancing social mobility and opportunities.

Giáo dục quan trọng trong việc nâng cao cơ hội và di chuyển xã hội.

Volunteering can enhance community cohesion and social connections.

Tình nguyện có thể tăng cường sự liên kết cộng đồng và mối quan hệ xã hội.

Social media platforms are used to enhance communication and interaction.

Các nền tảng truyền thông xã hội được sử dụng để tăng cường giao tiếp và tương tác.

Dạng động từ của Enhancing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Enhance

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Enhanced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Enhanced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Enhances

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Enhancing

Enhancing (Adjective)

ɛnhˈænsɪŋ
ɛnhˈænsɪŋ
01

Tăng cường hoặc tăng chất lượng, giá trị hoặc mức độ của một cái gì đó.

Intensifying or increasing the quality, value, or extent of something.

Ví dụ

Enhancing social connections is crucial for mental well-being.

Nâng cao mối quan hệ xã hội là quan trọng đối với sức khỏe tinh thần.

She attended a workshop on enhancing communication skills in social settings.

Cô ấy tham gia một khóa học về việc tăng cường kỹ năng giao tiếp trong các môi trường xã hội.

The organization implemented strategies for enhancing community engagement.

Tổ chức đã triển khai chiến lược để tăng cường sự tham gia của cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enhancing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] This can lead to the recruitment of more skilled and diverse employees, the overall quality of the workforce [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
[...] While reading, they will create images, thoughts and opinions in their mind, thus their imagination and creativity [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children Education ngày 13/02/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] Once satisfied, workers are less likely to suffer from work stress or burnout, productivity and employee morale [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch campaigns aimed at public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023

Idiom with Enhancing

Không có idiom phù hợp