Bản dịch của từ Ensconce trong tiếng Việt

Ensconce

Verb

Ensconce (Verb)

ɛnskˈɑns
ɪnskˈɑns
01

Thiết lập hoặc định cư (ai đó) ở một nơi thoải mái, an toàn.

Establish or settle someone in a comfortable safe place.

Ví dụ

She ensconced herself in a cozy café to study for IELTS.

Cô ấy tự bao bọc mình trong một quán cà phê ấm cúng để học cho IELTS.

He did not want to ensconce his ideas in an unfamiliar environment.

Anh ấy không muốn bao bọc ý kiến của mình trong một môi trường không quen.

Did they ensconce the international students in homestays during the program?

Họ có bao bọc sinh viên quốc tế trong nhà nghỉ trong suốt chương trình không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ensconce

ɨnskˈɑns wˌʌnsˈɛlf ɨn sˈʌmθɨŋ

An cư lạc nghiệp

To establish oneself in something; to settle oneself into something; to place oneself firmly into something.

She found her feet in the new community quickly.

Cô ấy nhanh chóng tìm ra bước chân của mình trong cộng đồng mới.