Bản dịch của từ Environmental factor trong tiếng Việt

Environmental factor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Environmental factor (Noun)

ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəl fˈæktɚ
ɨnvˌaɪɹənmˈɛntəl fˈæktɚ
01

Một điều kiện hoặc yếu tố ảnh hưởng đến môi trường theo một cách cụ thể.

A condition or element that affects the environment in a specific way.

Ví dụ

Education is an important environmental factor in reducing social inequality.

Giáo dục là một yếu tố môi trường quan trọng trong việc giảm bất bình đẳng xã hội.

Access to clean water is not an environmental factor for all communities.

Quyền truy cập vào nước sạch không phải là yếu tố môi trường cho tất cả cộng đồng.

Is pollution an environmental factor affecting social health in cities?

Ô nhiễm có phải là yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe xã hội ở các thành phố không?

Pollution is a major environmental factor affecting urban communities like Detroit.

Ô nhiễm là một yếu tố môi trường chính ảnh hưởng đến các cộng đồng đô thị như Detroit.

Access to clean water is not an environmental factor in many cities.

Việc tiếp cận nước sạch không phải là một yếu tố môi trường ở nhiều thành phố.

02

Một biến số hoặc khía cạnh của môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe, hành vi hoặc sự phát triển.

A variable or aspect of the environment that influences health, behavior, or development.

Ví dụ

Education is an important environmental factor for social development in communities.

Giáo dục là một yếu tố môi trường quan trọng cho phát triển xã hội.

Access to parks is not an environmental factor for urban social health.

Việc tiếp cận công viên không phải là một yếu tố môi trường cho sức khỏe xã hội đô thị.

What is the main environmental factor affecting social interactions in cities?

Yếu tố môi trường chính ảnh hưởng đến tương tác xã hội ở các thành phố là gì?

Air quality is a crucial environmental factor affecting urban children's health.

Chất lượng không khí là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sức khỏe trẻ em thành phố.

Access to green spaces is not an environmental factor for all neighborhoods.

Việc tiếp cận không gian xanh không phải là yếu tố môi trường cho tất cả các khu phố.

03

Bất kỳ thành phần nào của môi trường xung quanh có thể ảnh hưởng đến sinh vật hoặc hệ thống sống.

Any component of the surroundings that can have an effect on living organisms or systems.

Ví dụ

Air quality is an important environmental factor affecting public health today.

Chất lượng không khí là yếu tố môi trường quan trọng ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng.

Noise pollution is not a significant environmental factor in rural areas.

Ô nhiễm tiếng ồn không phải là yếu tố môi trường quan trọng ở vùng nông thôn.

What environmental factor influences social behavior the most in cities?

Yếu tố môi trường nào ảnh hưởng nhất đến hành vi xã hội ở thành phố?

Air pollution is a major environmental factor affecting urban health in cities.

Ô nhiễm không khí là một yếu tố môi trường chính ảnh hưởng đến sức khỏe đô thị.

Access to clean water is not an environmental factor for many communities.

Truy cập nước sạch không phải là một yếu tố môi trường cho nhiều cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Environmental factor cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] However, these are not the primary contributor to the disappearance of certain species nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] While many species such as dinosaurs and mammoths went extinct because of like climate change millions of years ago, a great number of animal species today are facing extinction due to habitat loss or hunting activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Wiped out devastating the natural habitats of wildlife disturbing the food chain the mass extinction the rampant poaching of wild endangered animals rectify the situation the balance of the ecosystem aesthetic and socio-cultural values rich bio-diversity revered and worshipped [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal

Idiom with Environmental factor

Không có idiom phù hợp