Bản dịch của từ Erects trong tiếng Việt

Erects

Verb Noun [U/C]

Erects (Verb)

ɪɹˈɛkts
ɪɹˈɛkts
01

Để nâng lên vị trí thẳng đứng.

To raise to an upright position.

Ví dụ

The community erects a new statue every year to honor local heroes.

Cộng đồng dựng một bức tượng mới mỗi năm để vinh danh anh hùng địa phương.

They do not erect barriers at the park entrance anymore.

Họ không dựng rào cản ở lối vào công viên nữa.

Why does the city erect so many public benches in parks?

Tại sao thành phố lại dựng nhiều ghế công cộng trong công viên?

02

Để thành lập hoặc thiết lập.

To establish or set up.

Ví dụ

The community erects a new library for everyone to use.

Cộng đồng xây dựng một thư viện mới cho mọi người sử dụng.

They do not erect statues for people without significant contributions.

Họ không dựng tượng cho những người không có đóng góp quan trọng.

Why does the city erect public parks in busy areas?

Tại sao thành phố lại xây dựng công viên công cộng ở những khu vực đông đúc?

03

Để xây dựng hoặc xây dựng một cái gì đó.

To build or construct something.

Ví dụ

The community erects a new playground for children every summer.

Cộng đồng xây dựng một sân chơi mới cho trẻ em mỗi mùa hè.

They do not erect buildings without proper permits in our city.

Họ không xây dựng các tòa nhà mà không có giấy phép hợp lệ trong thành phố chúng tôi.

Does the government erect shelters for the homeless in winter?

Chính phủ có xây dựng nơi trú ẩn cho người vô gia cư vào mùa đông không?

Dạng động từ của Erects (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Erect

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Erected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Erected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Erects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Erecting

Erects (Noun)

01

Hành động dựng lên một cái gì đó.

The act of erecting something.

Ví dụ

The community erects a new playground for children every summer.

Cộng đồng dựng một sân chơi mới cho trẻ em mỗi mùa hè.

They do not erect statues in the park anymore.

Họ không dựng tượng trong công viên nữa.

Does the city erect any new social buildings this year?

Thành phố có dựng tòa nhà xã hội mới nào trong năm nay không?

02

Một cấu trúc đã được xây dựng, chẳng hạn như một tòa nhà hoặc công trình xây dựng khác.

A structure that has been erected such as a building or other construction.

Ví dụ

The city erects new community centers every year to support residents.

Thành phố xây dựng các trung tâm cộng đồng mới mỗi năm để hỗ trợ cư dân.

The city does not erect buildings without proper planning and permits.

Thành phố không xây dựng các tòa nhà mà không có kế hoạch và giấy phép hợp lệ.

Does the city erect any parks for social gatherings and events?

Thành phố có xây dựng công viên nào cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

Một tư thế thẳng đứng.

An upright position.

Ví dụ

The community erects statues to honor local heroes like John Smith.

Cộng đồng dựng tượng để vinh danh những người hùng địa phương như John Smith.

They do not erect barriers that prevent social interaction among residents.

Họ không dựng hàng rào ngăn cản sự tương tác xã hội giữa cư dân.

Does the city erect public art installations for social events each year?

Thành phố có dựng các tác phẩm nghệ thuật công cộng cho các sự kiện xã hội hàng năm không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Erects cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] If tall flats are and chosen as a place of residence, a unit of land can accommodate a larger number of residents [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] On the other side, the previous facilities were no longer retained, and a living room and bathroom with a shower were in their place [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] For example, if a company intends to a new office building, they will tend to choose the design based on the inner working spaces to enhance the operation of the staff and the enterprise [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Erects

Không có idiom phù hợp