Bản dịch của từ Etiquette trong tiếng Việt

Etiquette

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Etiquette (Noun)

ˈɛɾəkət
ˈɛɾəkɪt
01

Quy tắc ứng xử lịch sự thông thường trong xã hội hoặc giữa các thành viên của một ngành nghề hoặc nhóm cụ thể.

The customary code of polite behaviour in society or among members of a particular profession or group.

Ví dụ

Etiquette dictates proper behavior at formal events like weddings.

Quy tắc ứng xử quy định hành vi lịch sự tại sự kiện chính thức như đám cưới.

Knowing social etiquette is important in business interactions to build relationships.

Biết về quy tắc xã hội quan trọng trong giao tiếp kinh doanh để xây dựng mối quan hệ.

Etiquette guides how to address superiors respectfully in professional settings.

Quy tắc chỉ dẫn cách phát ngôn tôn trọng đối với cấp trên trong môi trường chuyên nghiệp.

Dạng danh từ của Etiquette (Noun)

SingularPlural

Etiquette

Etiquettes

Kết hợp từ của Etiquette (Noun)

CollocationVí dụ

Business etiquette

Phong tục doanh nghiệp

Understanding business etiquette is crucial for networking effectively.

Hiểu biết về nghi thức kinh doanh là quan trọng để mạng lưới hiệu quả.

Poor etiquette

Thói quen không lịch sự

Poor etiquette can lead to social isolation and misunderstandings.

Thái độ kém tôn trọng có thể dẫn đến cô lập xã hội và hiểu lầm.

Phone etiquette

Phong cách cư xử khi sử dụng điện thoại

Good phone etiquette is crucial for professional communication.

Phong cách sử dụng điện thoại tốt là quan trọng cho giao tiếp chuyên nghiệp.

Court etiquette

Lễ phép viện phòng

Court etiquette is important during formal events.

Nghi thức tòa án quan trọng trong các sự kiện trang trọng.

Social etiquette

Phong tục xã hội

Social etiquette involves proper behavior in social settings.

Phong cách xã hội liên quan đến hành vi đúng mực trong các tình huống xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Etiquette cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] Rather than resorting to prohibition, society should prioritize educating individuals about responsible phone usage and encouraging better social in public spaces [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] For example, kissing someone on the cheek is a common greeting in many European countries, while in many Asian cultures it may only be considered appropriate among family members or lovers and thus, such gesture can be considered an offence or sexual harassment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021

Idiom with Etiquette

Không có idiom phù hợp