Bản dịch của từ Evacuates trong tiếng Việt
Evacuates

Evacuates (Verb)
The city evacuates residents during severe storms for their safety.
Thành phố di tản cư dân trong cơn bão nghiêm trọng để đảm bảo an toàn.
The school does not evacuate students without proper instruction.
Trường học không di tản học sinh nếu không có chỉ dẫn đúng.
Does the government evacuate people in case of a natural disaster?
Chính phủ có di tản người dân trong trường hợp thiên tai không?
The community evacuates during hurricanes for safety and protection.
Cộng đồng sơ tán trong các cơn bão để an toàn và bảo vệ.
They do not evacuate without proper warnings from authorities.
Họ không sơ tán nếu không có cảnh báo từ chính quyền.
When do they evacuate the area after the earthquake?
Khi nào họ sơ tán khu vực sau trận động đất?
The city evacuates residents during severe storms for their safety.
Thành phố sơ tán cư dân trong những cơn bão nghiêm trọng để đảm bảo an toàn.
The government does not evacuate people without proper warning.
Chính phủ không sơ tán người dân mà không có cảnh báo thích hợp.
Why does the school evacuate students during fire drills?
Tại sao trường học sơ tán học sinh trong các buổi diễn tập cháy?
Dạng động từ của Evacuates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Evacuate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Evacuated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Evacuated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Evacuates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Evacuating |
Họ từ
Từ "evacuates" là động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là "rút khỏi" hoặc "di tản", thường được sử dụng trong ngữ cảnh khẩn cấp như thiên tai hoặc sự cố an toàn. Trong tiếng Anh Mỹ, "evacuates" được phát âm là /ɪˈvæk.ju.eɪts/, trong khi tiếng Anh Anh có thể có sự nhấn mạnh nhẹ hơn. Sự khác biệt giữa hai dạng này chủ yếu nằm ở ngữ âm hơn là ngữ nghĩa hoặc cách sử dụng. Từ này có thể được sử dụng ở cả thì hiện tại và quá khứ (evacuated).
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
