Bản dịch của từ Evacuates trong tiếng Việt

Evacuates

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evacuates (Verb)

ɨvˈækjəwˌeɪts
ɨvˈækjəwˌeɪts
01

Để thoát khỏi nơi nguy hiểm.

To remove from a place of danger.

Ví dụ

The city evacuates residents during severe storms for their safety.

Thành phố di tản cư dân trong cơn bão nghiêm trọng để đảm bảo an toàn.

The school does not evacuate students without proper instruction.

Trường học không di tản học sinh nếu không có chỉ dẫn đúng.

Does the government evacuate people in case of a natural disaster?

Chính phủ có di tản người dân trong trường hợp thiên tai không?

02

Để trống hoặc bỏ trống.

To empty or make vacate.

Ví dụ

The community evacuates during hurricanes for safety and protection.

Cộng đồng sơ tán trong các cơn bão để an toàn và bảo vệ.

They do not evacuate without proper warnings from authorities.

Họ không sơ tán nếu không có cảnh báo từ chính quyền.

When do they evacuate the area after the earthquake?

Khi nào họ sơ tán khu vực sau trận động đất?

03

Để rút khỏi một vị trí hoặc khu vực.

To withdraw from a position or area.

Ví dụ

The city evacuates residents during severe storms for their safety.

Thành phố sơ tán cư dân trong những cơn bão nghiêm trọng để đảm bảo an toàn.

The government does not evacuate people without proper warning.

Chính phủ không sơ tán người dân mà không có cảnh báo thích hợp.

Why does the school evacuate students during fire drills?

Tại sao trường học sơ tán học sinh trong các buổi diễn tập cháy?

Dạng động từ của Evacuates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Evacuate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Evacuated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Evacuated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Evacuates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Evacuating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evacuates/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Having said that, the mentioned incident was like an alert for me to be more aware of the possible danger of living in an flat and other types of high buildings where in case of emergency is a big issue [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Evacuates

Không có idiom phù hợp