Bản dịch của từ Vacate trong tiếng Việt

Vacate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Vacate (Verb)

veikˈeit
vˈeikeit
01

Hủy bỏ hoặc hủy bỏ (bản án, hợp đồng hoặc cáo buộc)

Cancel or annul a judgement contract or charge.

Ví dụ

The court ordered to vacate the previous judgement.

Tòa án đã ra lệnh hủy bỏ án phạt trước đó.

The company decided to vacate the contract due to disagreements.

Công ty quyết định hủy bỏ hợp đồng do không đồng ý.

The government vacated the charge against the peaceful protesters.

Chính phủ đã hủy bỏ cáo buộc đối với những người biểu tình bình đẳng.

02

Rời khỏi (nơi mà người ta đã chiếm giữ trước đây)

Leave a place that one previously occupied.

Ví dụ

She vacated her seat for the elderly lady on the bus.

Cô ấy rời khỏi chỗ ngồi của mình cho bà cụ trên xe buýt.

The students vacated the classroom after the final bell rang.

Các học sinh rời khỏi lớp sau tiếng chuông cuối cùng.

The family decided to vacate the crowded city for a peaceful village.

Gia đình quyết định rời khỏi thành phố đông đúc để đến một ngôi làng yên bình.

Dạng động từ của Vacate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Vacate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Vacated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Vacated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Vacates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Vacating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/vacate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] This could also reduce children's hands-on experience as their parents cannot offer and other exploring trips [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Turning to the average length of stay, European and American tourists spend the most time at the resort, with respective durations of 16 and 14 days, whereas visitors from Asia and other areas have shorter here, typically lasting 7 and 10 days, in that order [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023

Idiom with Vacate

Không có idiom phù hợp