Bản dịch của từ Evenness trong tiếng Việt

Evenness

Noun [U/C] Adjective Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Evenness (Noun)

ˈivnnəs
ˈivnnəs
01

Chất lượng đồng đều.

The quality of being even.

Ví dụ

The evenness of wealth distribution is a key issue in society.

Sự đồng đều trong phân phối tài sản là một vấn đề quan trọng trong xã hội.

The evenness of opportunities for education affects social mobility.

Sự đồng đều trong cơ hội giáo dục ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội.

The evenness of access to healthcare services is essential for all.

Sự đồng đều trong việc tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe là cần thiết cho tất cả mọi người.

Evenness (Adjective)

ˈivnnəs
ˈivnnəs
01

Ở trạng thái có tính chất bằng nhau hoặc đồng nhất.

In a state of equal or uniform character.

Ví dụ

The distribution of resources should be based on evenness.

Phân phối tài nguyên nên dựa trên sự đồng đều.

The evenness of opportunities for all citizens is crucial.

Sự đồng đều của cơ hội cho tất cả công dân là quan trọng.

Society aims for evenness in access to education and healthcare.

Xã hội nhằm đến sự đồng đều trong việc tiếp cận giáo dục và chăm sóc sức khỏe.

Evenness (Noun Uncountable)

ˈivnnəs
ˈivnnəs
01

Chất lượng hoặc trạng thái bình tĩnh và không có sự thay đổi đột ngột hoặc chuyển động nhanh chóng.

The quality or state of being calm and without sudden changes or quick movements.

Ví dụ

The evenness of the community was evident in their peaceful gatherings.

Sự đồng đều của cộng đồng được thể hiện rõ trong các buổi tụ tập hòa bình của họ.

The evenness of the conversation maintained a harmonious atmosphere among friends.

Sự đồng đều của cuộc trò chuyện duy trì một bầu không khí hòa hợp giữa bạn bè.

The evenness of the charity event ensured fairness in distributing resources.

Sự đồng đều của sự kiện từ thiện đảm bảo sự công bằng trong phân phối tài nguyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/evenness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] We exchanged contact information and considered getting together for coffee later in the [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] We don't have to remember phone numbers, addresses, or directions any more [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Modern parents hardly spend time with their children, in their free time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] And it is now my pleasure going to the construction site every and watching my house being gradually completed [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Evenness

Không có idiom phù hợp