Bản dịch của từ Evolutionary theory trong tiếng Việt
Evolutionary theory

Evolutionary theory(Noun)
Khung mà trong đó các cơ chế và quá trình của sự tiến hóa được mô tả và nghiên cứu.
The framework in which the mechanisms and processes of evolution are described and studied.
Tập hợp các nguyên tắc và ý tưởng hỗ trợ cho các khoa học sinh học liên quan đến tiến hóa.
The set of principles and ideas that underpin the biological sciences regarding evolution.
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
Thuyết tiến hóa là khái niệm khoa học giải thích quá trình phát triển và biến đổi của các loài sinh vật qua thời gian thông qua cơ chế tự nhiên, sự chọn lọc tự nhiên và di truyền. Thuyết này được Charles Darwin phát triển và đã được củng cố bằng nhiều bằng chứng trong sinh học phân tử và di truyền học. Mặc dù xuất phát từ nghiên cứu về sinh vật, thuyết tiến hóa còn ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực như tâm lý học, xã hội học và triết học.
Thuyết tiến hóa là khái niệm khoa học giải thích quá trình phát triển và biến đổi của các loài sinh vật qua thời gian thông qua cơ chế tự nhiên, sự chọn lọc tự nhiên và di truyền. Thuyết này được Charles Darwin phát triển và đã được củng cố bằng nhiều bằng chứng trong sinh học phân tử và di truyền học. Mặc dù xuất phát từ nghiên cứu về sinh vật, thuyết tiến hóa còn ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực như tâm lý học, xã hội học và triết học.
