Bản dịch của từ Selection trong tiếng Việt

Selection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Selection (Noun)

səlˈɛkʃn̩
sɪlˈɛkʃn̩
01

Một quá trình trong đó ảnh hưởng của môi trường hoặc di truyền quyết định loại sinh vật nào phát triển tốt hơn những loại khác, được coi là một yếu tố trong quá trình tiến hóa.

A process in which environmental or genetic influences determine which types of organism thrive better than others regarded as a factor in evolution.

Ví dụ

The selection of candidates for the job was rigorous.

Việc lựa chọn ứng viên cho công việc rất nghiêm ngặt.

Natural selection plays a crucial role in species adaptation.

Sự lựa chọn tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong sự thích nghi của các loài.

The selection of leaders can greatly impact a society's direction.

Việc lựa chọn những nhà lãnh đạo có thể ảnh hưởng lớn tới hướng đi của một xã hội.

02

Hành động hoặc sự việc cẩn thận lựa chọn ai đó hoặc thứ gì đó là tốt nhất hoặc phù hợp nhất.

The action or fact of carefully choosing someone or something as being the best or most suitable.

Ví dụ

The selection of candidates for the job was rigorous.

Việc lựa chọn ứng viên cho công việc rất nghiêm ngặt.

The selection of winners was announced at the social event.

Việc chọn ra người chiến thắng được thông báo tại sự kiện xã hội.

The selection of topics for discussion was based on relevance.

Việc chọn chủ đề để thảo luận dựa trên sự liên quan.

03

Hành động lựa chọn và mua lại các mảnh đất để canh tác nhỏ với những điều kiện có lợi cho người mua.

The action of choosing and acquiring plots of land for small farming on terms favourable to the buyer.

Ví dụ

The selection of land for community gardens in urban areas is crucial.

Việc lựa chọn đất cho các khu vườn cộng đồng ở khu vực thành thị rất quan trọng.

The government encouraged the selection of plots for sustainable agriculture projects.

Chính phủ khuyến khích việc chọn lựa các khu đất cho các dự án nông nghiệp bền vững.

The selection of suitable land for affordable housing is a priority.

Việc chọn lựa đất phù hợp cho nhà ở giá cả phải chăng là ưu tiên.

Dạng danh từ của Selection (Noun)

SingularPlural

Selection

Selections

Kết hợp từ của Selection (Noun)

CollocationVí dụ

Extensive selection

Lựa chọn đa dạng

The store offers an extensive selection of books for book lovers.

Cửa hàng cung cấp một lựa chọn đa dạng sách cho người yêu sách.

Menu selection

Lựa chọn menu

The menu selection offers a variety of healthy options.

Lựa chọn menu cung cấp nhiều lựa chọn lành mạnh.

Comprehensive selection

Sự lựa chọn toàn diện

She chose a comprehensive selection of books for her research.

Cô ấy đã chọn một lựa chọn toàn diện các cuốn sách cho nghiên cứu của mình.

Fine selection

Sự lựa chọn tinh tế

She made a fine selection of books for her ielts essay.

Cô ấy đã chọn lọc kỹ lưỡng những cuốn sách cho bài luận ielts của mình.

Initial selection

Lựa chọn ban đầu

The initial selection of topics is crucial for ielts writing.

Việc lựa chọn ban đầu về chủ đề rất quan trọng cho viết ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Selection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The top advantages are low-cost and flexibility, which makes temporary housing a great [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] In conclusion, while there is still some truth to the aforementioned disparity in job I think men and women are now equal in terms of such an aspect [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] In conclusion, while there is still some truth to the aforementioned disparity in job I think men and women are now equal in terms of such an aspect [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Summarize the information by and reporting the main features, and make comparisons where relevant [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Selection

Không có idiom phù hợp