Bản dịch của từ Executive visibility trong tiếng Việt

Executive visibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Executive visibility(Noun)

ɨɡzˈɛkjətɨv vˌɪzəbˈɪlɨti
ɨɡzˈɛkjətɨv vˌɪzəbˈɪlɨti
01

Mức độ mà các giám đốc điều hành được nhìn thấy và công nhận trong tổ chức hoặc ngành của họ.

The degree to which executives are seen and recognized within their organization or industry.

Ví dụ
02

Khả năng của các giám đốc điều hành trong việc tạo ra nhận thức và gắn kết với các bên liên quan, khách hàng và nhân viên.

The ability of executives to generate awareness and engagement with stakeholders, customers, and employees.

Ví dụ
03

Một khái niệm trong kinh doanh nhấn mạnh tầm quan trọng của việc lãnh đạo phải hiện diện để tạo dựng lòng tin và ảnh hưởng.

A concept in business which highlights the importance of leaders being visible to foster trust and influence.

Ví dụ