Bản dịch của từ Experienced trong tiếng Việt

Experienced

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Experienced (Adjective)

ɛkspɪɹiɪnst
ɪkspˈiɹinst
01

Kinh nghiệm.

Experient.

Ví dụ

She is an experienced IELTS tutor.

Cô ấy là một giáo viên IELTS giàu kinh nghiệm.

He has never met an experienced examiner.

Anh ấy chưa bao giờ gặp một người chấm thi giàu kinh nghiệm.

Are experienced candidates more likely to score higher?

Những ứng viên giàu kinh nghiệm có khả năng đạt điểm cao hơn không?

He is an experienced IELTS tutor.

Anh ấy là một giáo viên IELTS có kinh nghiệm.

She has never met an experienced examiner before.

Cô ấy chưa bao giờ gặp một người chấm thi có kinh nghiệm.

02

Có kinh nghiệm và kỹ năng về một môn học.

Having experience and skill in a subject.

Ví dụ

She is an experienced teacher who has been working for 10 years.

Cô ấy là một giáo viên có kinh nghiệm đã làm việc được 10 năm.

He is not experienced in public speaking and needs more practice.

Anh ấy không có kinh nghiệm trong nói trước đám đông và cần thêm thực hành.

Are you experienced in handling difficult customers in your previous job?

Bạn có kinh nghiệm xử lý khách hàng khó chịu trong công việc trước không?

She is an experienced writer for IELTS essays.

Cô ấy là một nhà văn có kinh nghiệm viết bài IELTS.

He is not experienced in speaking confidently during IELTS exams.

Anh ấy không có kinh nghiệm nói một cách tự tin trong kỳ thi IELTS.

Dạng tính từ của Experienced (Adjective)