Bản dịch của từ Exsanguinate trong tiếng Việt

Exsanguinate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exsanguinate (Verb)

ɛkssˈæŋgwəneɪt
ɛkssˈæŋgwəneɪt
01

(nội động từ) chết vì mất máu.

Intransitive to die by means of blood loss.

Ví dụ

Many animals exsanguinate when they are hunted for food.

Nhiều loài động vật chết do mất máu khi bị săn.

People do not exsanguinate quickly in safe, controlled environments.

Con người không chết nhanh chóng trong môi trường an toàn, kiểm soát.

Do humans exsanguinate during severe accidents or natural disasters?

Con người có chết do mất máu trong tai nạn nghiêm trọng không?

02

(ngoại động) giết bằng cách lấy máu.

Transitive to kill by means of blood loss.

Ví dụ

The vampire exsanguinates its victims for survival in the dark.

Ma cà rồng làm chết người bằng cách lấy máu để sống trong bóng tối.

The doctor does not exsanguinate patients during routine blood tests.

Bác sĩ không lấy máu của bệnh nhân trong các xét nghiệm thường xuyên.

Does the movie show how the creature exsanguinates its prey?

Bộ phim có cho thấy sinh vật làm chết con mồi bằng cách lấy máu không?

03

(thông tục) hút máu người (sống hoặc chết).

Transitive to drain a body living or dead of blood.

Ví dụ

The doctor will exsanguinate the sample for testing tomorrow.

Bác sĩ sẽ lấy máu mẫu để kiểm tra vào ngày mai.

They do not exsanguinate animals without proper reasons.

Họ không lấy máu động vật mà không có lý do chính đáng.

Should we exsanguinate the blood for the experiment?

Chúng ta có nên lấy máu cho thí nghiệm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exsanguinate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Exsanguinate

Không có idiom phù hợp