Bản dịch của từ Extrication trong tiếng Việt

Extrication

Noun [U/C] Verb

Extrication (Noun)

01

Quá trình giải phóng hoặc loại bỏ ai đó hoặc thứ gì đó khỏi một địa điểm hoặc tình huống.

The process of freeing or removing someone or something from a place or situation.

Ví dụ

The extrication of the trapped hiker was successful.

Việc giải thoát người leo núi bị kẹt đã thành công.

The firefighters specialize in extrication from car accidents.

Các lính cứu hỏa chuyên về việc giải thoát sau tai nạn xe hơi.

The charity organization focuses on the extrication of homeless animals.

Tổ chức từ thiện tập trung vào việc giải thoát động vật hoang dã.

Extrication (Verb)

01

Giải phóng (ai đó hoặc một cái gì đó) khỏi một hạn chế hoặc khó khăn.

Free someone or something from a constraint or difficulty.

Ví dụ

The organization works on extricating homeless individuals from poverty.

Tổ chức làm việc để giải thoát người vô gia cư khỏi nghèo đói.

Volunteers help in extricating children from dangerous living conditions.

Những tình nguyện viên giúp giải thoát trẻ em khỏi điều kiện sống nguy hiểm.

Community programs focus on extricating families from financial struggles.

Các chương trình cộng đồng tập trung vào việc giải thoát gia đình khỏi khó khăn tài chính.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Extrication cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Extrication

Không có idiom phù hợp