Bản dịch của từ Eye-opener trong tiếng Việt

Eye-opener

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eye-opener (Noun)

aɪ ˈoʊpənəɹ
aɪoʊpənɝ
01

Một thức uống có cồn được uống vào đầu ngày.

An alcoholic drink taken early in the day.

Ví dụ

Having an eye-opener before work can be harmful.

Uống một ly rượu sáng sớm có thể gây hại.

It's not advisable to start the day with an eye-opener.

Không nên bắt đầu ngày bằng một ly rượu sáng sớm.

Is it common in your culture to have an eye-opener?

Trong văn hóa của bạn, việc uống một ly rượu sáng sớm phổ biến không?

Having a beer for breakfast is a real eye-opener.

Uống bia sáng là một điều thú vị.

She never drinks eye-openers, even at brunch.

Cô ấy không bao giờ uống đồ uống sáng, ngay cả khi ăn sáng.

02

Một sự kiện hoặc tình huống được chứng minh là có tính khai sáng bất ngờ.

An event or situation that proves to be unexpectedly enlightening.

Ví dụ

The documentary on poverty was an eye-opener for many viewers.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó đã mở mang mắt cho nhiều người xem.

The lack of access to education can be an eye-opener.

Sự thiếu hụt việc tiếp cận giáo dục có thể mở mang mắt.

Was the talk on climate change an eye-opener for you?

Cuộc trò chuyện về biến đổi khí hậu có làm mở mang mắt bạn không?

The documentary about poverty was a real eye-opener for me.

Bộ phim tài liệu về nghèo đó là một bài học thực sự cho tôi.

The lack of diversity in the workplace can be an eye-opener.

Sự thiếu đa dạng ở nơi làm việc có thể là một bài học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eye-opener/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] I then was introduced how to sort out and allocate my time on the right priority level tasks and that brand-new skill was an to me [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Eye-opener

Không có idiom phù hợp