Bản dịch của từ Eyeballing trong tiếng Việt

Eyeballing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eyeballing (Verb)

ˈaɪbˌɔlɨŋ
ˈaɪbˌɔlɨŋ
01

Nhìn ai đó hoặc cái gì đó với sự quan tâm tình dục rõ ràng.

To look at someone or something with obvious sexual interest.

Ví dụ

She kept eyeballing him during the conversation.

Cô ấy liên tục nhìn chằm chằm anh ta trong cuộc trò chuyện.

He tried to avoid eyeballing anyone at the party.

Anh ấy cố gắng tránh nhìn chằm chằm ai đó tại bữa tiệc.

Are you comfortable with people eyeballing you in public?

Bạn có thoải mái khi người khác nhìn chằm chằm bạn ở nơi công cộng không?

Dạng động từ của Eyeballing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eyeball

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eyeballed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eyeballed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eyeballs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eyeballing

Eyeballing (Noun)

ˈaɪbˌɔlɨŋ
ˈaɪbˌɔlɨŋ
01

Hành động nhìn ai đó hoặc một cái gì đó một cách chăm chú hoặc với mong muốn.

The act of looking at someone or something intently or with desire.

Ví dụ

She caught him eyeballing her during the IELTS speaking test.

Cô ấy bắt gặp anh ta nhìn chăm chú vào cô ấy trong bài thi nói IELTS.

It's considered inappropriate to be eyeballing others in a social setting.

Được coi là không phù hợp khi nhìn chăm chú vào người khác trong môi trường xã hội.

Are you eyeballing the examiner too much during the speaking section?

Bạn có đang nhìn chăm chú vào người chấm thi quá nhiều trong phần thi nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/eyeballing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Eyeballing

Không có idiom phù hợp