Bản dịch của từ Fabricated trong tiếng Việt

Fabricated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fabricated (Verb)

fˈæbɹɪkeɪtɪd
fˈæbɹɪkeɪtɪd
01

Để phát minh hoặc pha chế một cái gì đó, thường với mục đích lừa dối.

To invent or concoct something typically with deceitful intent.

Ví dụ

Many news articles fabricated stories to attract more readers and views.

Nhiều bài báo đã bịa đặt câu chuyện để thu hút độc giả và lượt xem.

They did not fabricate evidence during the social research project in 2022.

Họ đã không bịa đặt bằng chứng trong dự án nghiên cứu xã hội năm 2022.

Did the journalist fabricate details in the report about social issues?

Liệu nhà báo có bịa đặt chi tiết trong báo cáo về các vấn đề xã hội không?

02

Để nghĩ ra hoặc xây dựng một cái gì đó từ các thành phần khác nhau.

To devise or construct something from various components.

Ví dụ

The community fabricated a new playground from recycled materials last summer.

Cộng đồng đã chế tạo một sân chơi mới từ vật liệu tái chế mùa hè qua.

They did not fabricate stories about the local charity's impact.

Họ không chế tạo câu chuyện về tác động của tổ chức từ thiện địa phương.

Did the school fabricate a program to support local families in need?

Trường có chế tạo một chương trình để hỗ trợ các gia đình địa phương cần giúp đỡ không?

03

Để tạo ra hoặc sản xuất thứ gì đó bằng cách sử dụng một quy trình cụ thể.

To create or manufacture something using a specific process.

Ví dụ

They fabricated a new social program for the local community center.

Họ đã chế tạo một chương trình xã hội mới cho trung tâm cộng đồng địa phương.

She did not fabricate stories about her experiences in the community.

Cô ấy không chế tạo những câu chuyện về trải nghiệm của mình trong cộng đồng.

Did they fabricate evidence to support their claims during the debate?

Họ có chế tạo bằng chứng để hỗ trợ các tuyên bố của mình trong cuộc tranh luận không?

Dạng động từ của Fabricated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fabricate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fabricated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fabricated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fabricates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fabricating

Fabricated (Adjective)

01

Được sản xuất, chế tạo tại nhà máy; không thuộc về thiên nhiên.

Produced or manufactured in a factory not natural.

Ví dụ

The fabricated toys were sold at the local fair last weekend.

Những món đồ chơi được sản xuất đã được bán tại hội chợ địa phương tuần trước.

The report did not include any fabricated statistics about social issues.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ số liệu nào được sản xuất về các vấn đề xã hội.

Are the new social media profiles fabricated for marketing purposes?

Các hồ sơ mạng xã hội mới có phải được sản xuất cho mục đích tiếp thị không?

02

Được xây dựng hoặc sản xuất, đặc biệt theo cách nhân tạo.

Constructed or manufactured especially in an artificial manner.

Ví dụ

The fabricated news story misled many people during the election.

Câu chuyện tin tức được chế tạo đã lừa dối nhiều người trong cuộc bầu cử.

The report did not include any fabricated statistics or false claims.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ số liệu nào được chế tạo hoặc tuyên bố sai.

Is this fabricated information affecting public trust in the media?

Thông tin được chế tạo này có ảnh hưởng đến niềm tin của công chúng vào truyền thông không?

03

Được tạo ra để có vẻ như thật hoặc đúng sự thật; sai hoặc gây hiểu nhầm.

Made to appear real or true false or misleading.

Ví dụ

The fabricated news article misled many readers about the election results.

Bài báo tin tức bị làm giả đã đánh lừa nhiều độc giả về kết quả bầu cử.

Many people did not believe the fabricated stories on social media.

Nhiều người không tin vào những câu chuyện bị làm giả trên mạng xã hội.

Are the fabricated claims about the celebrity true or false?

Những tuyên bố bị làm giả về người nổi tiếng có đúng hay sai không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fabricated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The advertisement is about Comfort, a brand of softener made by a company called Unilever [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In 1980, the cotton demand was more than 10 million tons, making it the most popular and had increased steadily to nearly 30 million tons by 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] If I cannot try it on first to make sure it fits, or feel the to decide if it will be comfortable, it is very possible that I will not be happy with the purchase after it arrives [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with Fabricated

Không có idiom phù hợp