Bản dịch của từ Facts trong tiếng Việt

Facts

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Facts (Noun)

fˈæks
fˈækts
01

Số nhiều của sự thật.

Plural of fact.

Ví dụ

Facts are important in IELTS writing to support your arguments.

Sự thật quan trọng trong viết IELTS để hỗ trợ luận điểm của bạn.

She often ignores facts and relies on personal opinions instead.

Cô ấy thường phớt lờ sự thật và dựa vào ý kiến cá nhân thay vào đó.

Do you think presenting facts is crucial in IELTS speaking tasks?

Bạn có nghĩ việc trình bày sự thật quan trọng trong các bài nói IELTS không?

Dạng danh từ của Facts (Noun)

SingularPlural

Fact

Facts

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Facts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] You have to put the into a form that's understandable to everyone [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I love the feeling of being surrounded by various masterpieces of prominent artists, observing their works of art, learning some about the paintings and the story behind them [...]Trích: Topic: Art | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
[...] These suggest that we should introduce education about the consequences one may face when committing an offence in the school curriculum as well as help children manage negative peer pressure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – cho đề thi ngày 30/9/2017
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, it’s a that a stressful lifestyle will make us tired and unhappy [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Facts

Get the facts straight

ɡˈɛt ðə fˈækts stɹˈeɪt

Nắm rõ sự thật

To have an understanding of the real facts.

It's important to get the facts straight before spreading rumors.

Quan trọng phải hiểu rõ sự thật trước khi lan truyền tin đồn.

Thành ngữ cùng nghĩa: have the facts straight...

The facts of life

ðə fˈækts ˈʌv lˈaɪf

Sự thật mất lòng/ Đời không như là mơ

The truth about the unpleasant ways that the world works.

She learned the facts of life after facing financial struggles.

Cô ấy học được sự thật về cuộc sống sau khi đối mặt với khó khăn tài chính.