Bản dịch của từ Falsetto trong tiếng Việt

Falsetto

Noun [U/C]

Falsetto (Noun)

fɔlsˈɛtoʊ
fɑlsˈɛtoʊ
01

Một phương pháp tạo giọng được các ca sĩ nam, đặc biệt là giọng nam cao, sử dụng để hát những nốt cao hơn âm vực bình thường của họ.

A method of voice production used by male singers especially tenors to sing notes higher than their normal range

Ví dụ

His falsetto voice impressed the judges during the singing competition.

Giọng falsetto của anh ấy đã làm ấn tượng với các giám khảo trong cuộc thi hát.

She avoids using falsetto in her IELTS speaking practice sessions.

Cô ấy tránh việc sử dụng falsetto trong các buổi luyện tập nói IELTS của mình.

Is falsetto commonly used in social gatherings for karaoke performances?

Liệu falsetto có thường được sử dụng trong các buổi tụ tập xã hội để biểu diễn karaoke không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsetto

Không có idiom phù hợp