Bản dịch của từ Falsie trong tiếng Việt

Falsie

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Falsie (Noun)

fˈɑlsi
fˈɑlsi
01

Một chiếc áo lót có đệm được phụ nữ mặc để tạo vẻ ngoài cho bộ ngực lớn hơn.

A padded brassiere worn by a woman to give the appearance of larger breasts.

Ví dụ

Many women wear a falsie to enhance their appearance at parties.

Nhiều phụ nữ mặc falsie để làm nổi bật vẻ ngoài tại bữa tiệc.

Some women do not feel confident wearing a falsie in public.

Một số phụ nữ không cảm thấy tự tin khi mặc falsie ở nơi công cộng.

Do you think a falsie boosts women's confidence in social settings?

Bạn có nghĩ rằng falsie giúp phụ nữ tự tin hơn trong các tình huống xã hội không?

Falsie (Adjective)

fˈɑlsi
fˈɑlsi
01

Giả mạo; giả mạo; giả tạo.

Counterfeit fake sham.

Ví dụ

Some influencers promote falsie products to gain more followers online.

Một số người ảnh hưởng quảng bá sản phẩm giả mạo để thu hút người theo dõi.

Not all social media trends are based on falsie information.

Không phải tất cả các xu hướng mạng xã hội đều dựa trên thông tin giả.

Are those luxury brands selling falsie items to consumers?

Có phải những thương hiệu xa xỉ đó đang bán hàng giả cho người tiêu dùng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Falsie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsie

Không có idiom phù hợp