Bản dịch của từ Fake trong tiếng Việt

Fake

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fake (Adjective)

fˈeik
fˈeik
01

Không thực sự; sai, lừa đảo.

Not real false fraudulent.

Ví dụ

The fake news spread quickly on social media platforms.

Tin tức giả lan rộng nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She bought a fake designer handbag at a discounted price.

Cô ấy mua một chiếc túi xách thương hiệu giả với giá giảm.

The fake smile on his face couldn't hide his disappointment.

Nụ cười giả trên khuôn mặt anh ta không thể che giấu sự thất vọng của anh.

02

(của mọi người) không thành thật.

Of people insincere.

Ví dụ

She gave a fake smile to hide her true feelings.

Cô ấy đưa ra một nụ cười giả tạo để che giấu cảm xúc thật của mình.

He was caught selling fake designer bags on social media.

Anh ấy bị bắt vì bán túi thiết kế giả trên mạng xã hội.

The fake apology did not convince anyone of his sincerity.

Lời xin lỗi giả tạo không thuyết phục ai về sự thành thật của anh ấy.

Dạng tính từ của Fake (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fake

Giả

Faker

Faker

Fakest

Fakest

Fake

Giả

More fake

Giả hơn

Most fake

Hầu hết giả

Fake (Noun)

fˈeik
fˈeik
01

(thể thao) một động tác nhằm đánh lừa một cầu thủ đối phương, được sử dụng để giành lợi thế chẳng hạn như khi rê bóng đối phương.

Sports a move meant to deceive an opposing player used for gaining advantage for example when dribbling an opponent.

Ví dụ

The player executed a fake to trick the defender.

Cầu thủ thực hiện một cú fake để đánh lừa hậu vệ.

Her fake was so convincing that the opponent fell for it.

Cú fake của cô ấy rất thuyết phục khiến đối thủ tin vào đó.

Using a fake in basketball can create scoring opportunities.

Sử dụng cú fake trong bóng rổ có thể tạo ra cơ hội ghi điểm.

02

(cổ) thủ đoạn; một kẻ lừa đảo.

Archaic a trick a swindle.

Ví dụ

The fake involved a counterfeit painting at the art exhibit.

Vụ lừa đảo liên quan đến một bức tranh giả mạo tại triển lãm nghệ thuật.

She fell victim to a fake promising a luxurious lifestyle.

Cô trở thành nạn nhân của một kẻ lừa hứa một lối sống sang trọng.

The community was outraged by the fake investment scheme.

Cộng đồng phẫn nộ trước kế hoạch đầu tư giả mạo.

03

Thứ gì đó không có thật hoặc được trình bày một cách gian lận.

Something which is not genuine or is presented fraudulently.

Ví dụ

The fake news spread quickly on social media platforms.

Tin tức giả mạo lan truyền nhanh trên các nền tảng truyền thông xã hội.

She bought a fake designer bag from an online seller.

Cô ấy mua một chiếc túi thương hiệu giả mạo từ một người bán trực tuyến.

The fake accounts were used to manipulate public opinion.

Những tài khoản giả mạo được sử dụng để thao túng ý kiến công chúng.

Dạng danh từ của Fake (Noun)

SingularPlural

Fake

Fakes

Fake (Verb)

fˈeik
fˈeik
01

(cổ xưa) sửa đổi một cách gian lận, để làm cho một vật thể trông đẹp hơn hoặc khác với thực tế của nó.

Archaic to modify fraudulently so as to make an object appear better or other than it really is.

Ví dụ

He faked his qualifications to get the job.

Anh ấy làm giả bằng cấp để có được công việc.

The company faked their financial reports to deceive investors.

Công ty làm giả báo cáo tài chính để lừa nhà đầu tư.

She faked her emotions to hide her true feelings.

Cô ấy làm giả cảm xúc để che giấu cảm xúc thật của mình.

02

(âm nhạc, chuyển tiếp, nội động từ) ứng biến, trong nhạc jazz.

Music transitive intransitive to improvise in jazz.

Ví dụ

She faked her way through the piano performance.

Cô ấy đã giả vờ qua buổi biểu diễn piano.

He often fakes being busy to avoid social gatherings.

Anh ấy thường giả vờ bận để tránh các buổi tụ tập xã hội.

The singer had to fake the high notes during the concert.

Ca sĩ phải giả vờ các nốt cao trong buổi hòa nhạc.

03

(cổ) lừa gạt; để lừa đảo; để ăn cắp; để cướp.

Archaic to cheat to swindle to steal to rob.

Ví dụ

He faked his identity to enter the exclusive club.

Anh ta làm giả danh tính để vào câu lạc bộ độc quyền.

The scammer fakes kindness to gain people's trust.

Kẻ lừa đảo giả vờ tử tế để đánh lấy lòng tin của người khác.

She faked her signature to forge the document.

Cô ấy làm giả chữ ký để làm giả tài liệu.

Dạng động từ của Fake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Faked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Faked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Faking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] This contributes to an increase in news which can deliberately be created by some websites to gain more visitors and increase their advertising revenue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
[...] Additionally, people in big cities are being bombarded with too much information from the media, including TV, social media, and advertising, with a large proportion of this information being or exaggerated [...]Trích: IELTS Writing Task 2: Bài mẫu chủ đề Large cities
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life
[...] Additionally, people in big cities are being bombarded with too much information from the media, including TV, social media, and advertising, with a large proportion of this information being or exaggerated [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề City life

Idiom with Fake

Không có idiom phù hợp