Bản dịch của từ Feign trong tiếng Việt

Feign

Verb

Feign (Verb)

fˈein
fˈein
01

Giả vờ bị ảnh hưởng bởi (cảm giác, trạng thái hoặc chấn thương)

Pretend to be affected by (a feeling, state, or injury)

Ví dụ

She feigned interest in the conversation to fit in socially.

Cô giả vờ quan tâm đến cuộc trò chuyện để hòa nhập với xã hội.

He feigned sickness to avoid attending the social gathering.

Anh giả vờ ốm để tránh tham dự buổi họp mặt xã hội.

The child feigned sleep to stay up late at the social event.

Đứa trẻ giả vờ ngủ để thức khuya tham dự sự kiện xã hội.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feign

Không có idiom phù hợp