Bản dịch của từ Falsified trong tiếng Việt

Falsified

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Falsified (Verb)

fˈɔlsəfaɪd
fˈɔlsəfaɪd
01

Thay đổi cái gì đó để đánh lừa mọi người.

To change something in order to deceive people.

Ví dụ

The report falsified data to mislead the public about crime rates.

Báo cáo đã làm giả dữ liệu để lừa dối công chúng về tỉ lệ tội phạm.

They did not falsify evidence during the investigation of the scandal.

Họ đã không làm giả chứng cứ trong cuộc điều tra về vụ bê bối.

Did the company falsify its financial statements last year?

Công ty đã làm giả báo cáo tài chính của mình vào năm ngoái chưa?

Dạng động từ của Falsified (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Falsify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Falsified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Falsified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Falsifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Falsifying

Falsified (Adjective)

ˈfɔl.səˌfaɪd
ˈfɔl.səˌfaɪd
01

Được làm ra vẻ có thật để đánh lừa.

Made to appear real in order to deceive.

Ví dụ

The report contained falsified data about unemployment rates in 2022.

Báo cáo chứa dữ liệu giả mạo về tỷ lệ thất nghiệp năm 2022.

Many people believe the news is not falsified at all.

Nhiều người tin rằng tin tức không hề bị giả mạo.

Is it true that some advertisements use falsified images to attract customers?

Có đúng là một số quảng cáo sử dụng hình ảnh giả mạo để thu hút khách hàng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/falsified/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsified

Không có idiom phù hợp