Bản dịch của từ Falsifies trong tiếng Việt

Falsifies

Verb Noun [U/C]

Falsifies (Verb)

fˈɔlsəfˌaɪz
fˈɔlsəfˌaɪz
01

Làm sai, không đúng sự thật hoặc không chính xác; xuyên tạc.

To make false untrue or incorrect to misrepresent.

Ví dụ

The report falsifies the data about social inequality in America.

Báo cáo làm sai lệch dữ liệu về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The government does not falsify information regarding public health issues.

Chính phủ không làm sai lệch thông tin về các vấn đề sức khỏe cộng đồng.

Does the media falsify facts about social movements and protests?

Liệu truyền thông có làm sai lệch sự thật về các phong trào xã hội không?

02

Để thay đổi thông tin hoặc dữ liệu theo cách lừa đảo.

To alter information or data in a deceptive way.

Ví dụ

The report falsifies important data about social inequality in America.

Báo cáo làm sai lệch dữ liệu quan trọng về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

Many people believe that social media falsifies reality.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội làm sai lệch thực tế.

Does the government falsifies statistics to hide social issues?

Chính phủ có làm sai lệch thống kê để che giấu vấn đề xã hội không?

03

Để chứng minh (một lý thuyết) là sai, không hợp lệ hoặc không chính xác.

To prove a theory to be false invalid or incorrect.

Ví dụ

The study falsifies previous claims about social media's impact on youth.

Nghiên cứu này bác bỏ những tuyên bố trước đây về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.

The report does not falsify the importance of community engagement.

Báo cáo không bác bỏ tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.

Does this evidence falsify the theory of social behavior change?

Bằng chứng này có bác bỏ lý thuyết về sự thay đổi hành vi xã hội không?

Dạng động từ của Falsifies (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Falsify

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Falsified

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Falsified

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Falsifies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Falsifying

Falsifies (Noun)

fˈɔlsəfˌaɪz
fˈɔlsəfˌaɪz
01

Một tuyên bố hoặc trường hợp giả mạo.

A statement or instance of falsification.

Ví dụ

The report falsifies facts about social inequality in America.

Báo cáo làm sai lệch sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.

The study does not falsifies the impact of social media on youth.

Nghiên cứu không làm sai lệch tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

Does the article falsifies data about poverty rates in Vietnam?

Bài viết có làm sai lệch dữ liệu về tỷ lệ nghèo ở Việt Nam không?

02

Hành động làm sai lệch điều gì đó; hành động làm cho điều gì đó sai hoặc không đúng sự thật.

The act of falsifying something the act of making something false or untrue.

Ví dụ

The report falsifies statistics about poverty in New York City.

Báo cáo làm sai lệch số liệu về nghèo đói ở thành phố New York.

The journalist does not falsifies facts in her articles.

Nhà báo không làm sai lệch sự thật trong các bài viết của cô ấy.

Does the government falsifies data on unemployment rates?

Chính phủ có làm sai lệch dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Falsifies cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Falsifies

Không có idiom phù hợp