Bản dịch của từ Falsifies trong tiếng Việt
Falsifies
Falsifies (Verb)
Làm sai, không đúng sự thật hoặc không chính xác; xuyên tạc.
To make false untrue or incorrect to misrepresent.
The report falsifies the data about social inequality in America.
Báo cáo làm sai lệch dữ liệu về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.
The government does not falsify information regarding public health issues.
Chính phủ không làm sai lệch thông tin về các vấn đề sức khỏe cộng đồng.
Does the media falsify facts about social movements and protests?
Liệu truyền thông có làm sai lệch sự thật về các phong trào xã hội không?
Để thay đổi thông tin hoặc dữ liệu theo cách lừa đảo.
To alter information or data in a deceptive way.
The report falsifies important data about social inequality in America.
Báo cáo làm sai lệch dữ liệu quan trọng về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.
Many people believe that social media falsifies reality.
Nhiều người tin rằng mạng xã hội làm sai lệch thực tế.
Does the government falsifies statistics to hide social issues?
Chính phủ có làm sai lệch thống kê để che giấu vấn đề xã hội không?
The study falsifies previous claims about social media's impact on youth.
Nghiên cứu này bác bỏ những tuyên bố trước đây về tác động của mạng xã hội đến giới trẻ.
The report does not falsify the importance of community engagement.
Báo cáo không bác bỏ tầm quan trọng của sự tham gia cộng đồng.
Does this evidence falsify the theory of social behavior change?
Bằng chứng này có bác bỏ lý thuyết về sự thay đổi hành vi xã hội không?
Dạng động từ của Falsifies (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Falsify |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Falsified |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Falsified |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Falsifies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Falsifying |
Falsifies (Noun)
Một tuyên bố hoặc trường hợp giả mạo.
A statement or instance of falsification.
The report falsifies facts about social inequality in America.
Báo cáo làm sai lệch sự thật về bất bình đẳng xã hội ở Mỹ.
The study does not falsifies the impact of social media on youth.
Nghiên cứu không làm sai lệch tác động của mạng xã hội đến thanh niên.
Does the article falsifies data about poverty rates in Vietnam?
Bài viết có làm sai lệch dữ liệu về tỷ lệ nghèo ở Việt Nam không?
The report falsifies statistics about poverty in New York City.
Báo cáo làm sai lệch số liệu về nghèo đói ở thành phố New York.
The journalist does not falsifies facts in her articles.
Nhà báo không làm sai lệch sự thật trong các bài viết của cô ấy.
Does the government falsifies data on unemployment rates?
Chính phủ có làm sai lệch dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Falsifies cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp