Bản dịch của từ Familiarizing trong tiếng Việt

Familiarizing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Familiarizing (Verb)

01

Làm cho bản thân hoặc người khác trở nên quen thuộc với một cái gì đó.

To make oneself or someone else become familiar with something.

Ví dụ

I am familiarizing myself with social media trends for my IELTS exam.

Tôi đang làm quen với các xu hướng mạng xã hội cho kỳ thi IELTS.

She is not familiarizing her friends with the new social platform.

Cô ấy không làm quen bạn bè với nền tảng xã hội mới.

Are you familiarizing your classmates with the IELTS speaking topics?

Bạn có đang làm quen các bạn cùng lớp với các chủ đề nói IELTS không?

Dạng động từ của Familiarizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Familiarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Familiarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Familiarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Familiarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Familiarizing

Familiarizing (Adjective)

01

Làm cho ai đó học hoặc hiểu điều gì đó.

Making someone learn or understand something.

Ví dụ

Familiarizing new members with social rules is essential for our group.

Việc giúp các thành viên mới hiểu quy tắc xã hội rất quan trọng.

They are not familiarizing themselves with the community's traditions.

Họ không tìm hiểu về các truyền thống của cộng đồng.

Are you familiarizing yourself with local social events this month?

Bạn có đang tìm hiểu về các sự kiện xã hội địa phương tháng này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/familiarizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It seems to me that we are going to keep doing what we are with [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is undeniable that meals in schools can be useful in helping students themselves with healthier foods [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Third, becoming with the concept means that not only can they lend, they can also borrow when they are lacking something [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] It can touch the heart of listeners as it will tell a story about a topic like love [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Familiarizing

Không có idiom phù hợp