Bản dịch của từ Family planning trong tiếng Việt

Family planning

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Family planning (Phrase)

fˈæməli plˈænɨŋ
fˈæməli plˈænɨŋ
01

Việc thực hành kiểm soát số lượng trẻ em trong một gia đình và khoảng cách giữa các lần sinh của chúng, đặc biệt bằng các biện pháp tránh thai nhân tạo hoặc triệt sản tự nguyện.

The practice of controlling the number of children in a family and the intervals between their births particularly by means of artificial contraception or voluntary sterilization.

Ví dụ

Family planning helps couples manage their children's future effectively.

Kế hoạch hóa gia đình giúp các cặp đôi quản lý tương lai của con cái.

Many families do not practice family planning in rural areas.

Nhiều gia đình không thực hiện kế hoạch hóa gia đình ở vùng nông thôn.

Is family planning important for reducing poverty in society?

Kế hoạch hóa gia đình có quan trọng trong việc giảm nghèo trong xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/family planning/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Family planning

Không có idiom phù hợp