Bản dịch của từ Fatally trong tiếng Việt

Fatally

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fatally (Adverb)

fˈeɪtəli
fˈeɪtlli
01

Cuối cùng, với sự cuối cùng hoặc không thể thay đổi, tiến tới sự diệt vong của một thứ gì đó.

Ultimately with finality or irrevocability moving towards the demise of something.

Ví dụ

The lack of education can fatally impact one's future prospects.

Sự thiếu học vấn có thể ảnh hưởng chết người đến triển vọng tương lai của một người.

Ignoring environmental issues can fatally harm our planet's sustainability.

Bỏ qua các vấn đề môi trường có thể gây hại chết người đến sự bền vững của hành tinh chúng ta.

Will the government's inaction on poverty fatally affect society's well-being?

Việc chính phủ không hành động về nghèo đói có thể ảnh hưởng chết người đến sức khỏe của xã hội?

02

Một cách gây tử vong; gây chết người.

In a fatal manner lethally.

Ví dụ

The accident was fatally tragic.

Tai nạn đã thật bi kịch.

He was not fatally injured in the incident.

Anh ấy không bị thương nặng trong vụ việc.

Was the disease spread fatally quickly in the community?

Liệu bệnh có lây lan nhanh chóng trong cộng đồng không?

03

Định mệnh; theo mệnh lệnh của số phận hay sự diệt vong.

Fatedly according to the dictates of fate or doom.

Ví dụ

She failed the IELTS writing test fatally.

Cô ấy đã thất bại trong bài kiểm tra viết IELTS một cách chết chóc.

He did not speak English fatally during the speaking test.

Anh ấy không nói tiếng Anh một cách chết chóc trong bài kiểm tra nói.

Did they answer the IELTS writing questions fatally?

Họ đã trả lời các câu hỏi viết IELTS một cách chết chóc chưa?

Dạng trạng từ của Fatally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Fatally

Tử vong

More fatally

Tử vong nhiều hơn

Most fatally

Tử vong cao nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fatally/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] For example, if children are not warned against electrical hazards, they might suffer injuries or even accidents when carelessly playing with electricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] If scientists could dedicate more time and effort to studying treatments for many diseases, such as cancer, they could be entirely treated or prevented, and billions of people's lives could be saved [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Fatally

Không có idiom phù hợp