Bản dịch của từ Feed back trong tiếng Việt

Feed back

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Feed back (Noun)

fˈid bˈæk
fˈid bˈæk
01

Thông tin về mức độ hoạt động của hệ thống được sử dụng để thực hiện các thay đổi nhằm cải tiến.

Information about how well a system is working that is used to make changes for improvement.

Ví dụ

The survey gave valuable feedback on community programs in New York.

Khảo sát đã cung cấp phản hồi quý giá về các chương trình cộng đồng ở New York.

Many residents did not provide feedback on the new park design.

Nhiều cư dân đã không cung cấp phản hồi về thiết kế công viên mới.

Did the town meeting receive feedback from the local residents?

Cuộc họp thành phố đã nhận được phản hồi từ cư dân địa phương chưa?

Feed back (Verb)

fˈid bˈæk
fˈid bˈæk
01

Để cung cấp cho ai đó một phản ứng hoặc thông tin.

To give someone a reaction or information.

Ví dụ

I always feedback my friends about their posts on social media.

Tôi luôn phản hồi bạn bè về bài viết của họ trên mạng xã hội.

I do not feedback to negative comments on my social media.

Tôi không phản hồi các bình luận tiêu cực trên mạng xã hội của mình.

Do you feedback your followers on their messages regularly?

Bạn có phản hồi cho người theo dõi về tin nhắn của họ thường xuyên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/feed back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Feed back

Không có idiom phù hợp