Bản dịch của từ Ferrying trong tiếng Việt

Ferrying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ferrying (Verb)

fˈɛɹiɪŋ
fˈɛɹiɪŋ
01

Hành động chở người hoặc đồ vật bằng thuyền hoặc phương tiện khác qua sông hoặc vùng nước hẹp.

The act of carrying people or things in a boat or other vehicle across a river or narrow piece of water.

Ví dụ

The ferrying of passengers across the river was efficient last weekend.

Việc vận chuyển hành khách qua sông rất hiệu quả cuối tuần trước.

They are not ferrying goods during the stormy weather today.

Họ không vận chuyển hàng hóa trong thời tiết bão hôm nay.

Is the ferrying service available at night for late arrivals?

Dịch vụ vận chuyển có sẵn vào ban đêm cho những người đến muộn không?

Dạng động từ của Ferrying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ferry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ferried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ferried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ferries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ferrying

Ferrying (Noun)

ˈfɛ.ri.ɪŋ
ˈfɛ.ri.ɪŋ
01

Việc vận chuyển phương tiện hoặc hàng hóa bằng thuyền qua sông hoặc vùng nước hẹp.

The transporting of vehicles or goods by boat across a river or narrow piece of water.

Ví dụ

The ferrying of supplies helped the community after the flood in 2022.

Việc vận chuyển hàng hóa đã giúp cộng đồng sau trận lũ năm 2022.

Ferrying goods is not always efficient in urban areas like New York.

Việc vận chuyển hàng hóa không phải lúc nào cũng hiệu quả ở những khu vực đô thị như New York.

Is ferrying vehicles necessary during the annual festival in our town?

Việc vận chuyển xe cộ có cần thiết trong lễ hội hàng năm ở thị trấn chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ferrying/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Dolphins are also threatened by fishing nets from ships and (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
[...] Additionally, was the type of transport used the least by tourists, whereas rail travel became the most common towards the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/12/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] As can be seen from the plans, the most notable change taking place in the area is the construction of a road bridge, which replaces the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download

Idiom with Ferrying

Không có idiom phù hợp