Bản dịch của từ File off trong tiếng Việt
File off

File off (Verb)
They will file off the sharp edges of the metal sculpture.
Họ sẽ mài bỏ các cạnh sắc của bức tượng kim loại.
She does not file off the excess paper from her project.
Cô ấy không mài bỏ phần giấy thừa từ dự án của mình.
Will they file off the rough parts of the community bench?
Họ có mài bỏ các phần thô của ghế công cộng không?
Loại bỏ bằng cách phẫu thuật cắt bỏ hoặc chỉnh sửa.
To eliminate by surgical removal or correction
Doctors file off harmful growths during surgery to improve health.
Bác sĩ cắt bỏ các khối u có hại trong phẫu thuật để cải thiện sức khỏe.
Surgeons do not file off healthy tissue unnecessarily in operations.
Bác sĩ phẫu thuật không cắt bỏ mô khỏe mạnh một cách không cần thiết.
Do they file off excess skin after weight loss surgeries?
Họ có cắt bỏ da thừa sau các ca phẫu thuật giảm cân không?
The manager decided to file off two employees for poor performance.
Người quản lý đã quyết định sa thải hai nhân viên vì hiệu suất kém.
They did not want to file off anyone from the team this year.
Họ không muốn sa thải ai khỏi đội trong năm nay.
Did the company file off any workers during the recent layoffs?
Công ty có sa thải nhân viên nào trong đợt cắt giảm gần đây không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp