Bản dịch của từ Fill time trong tiếng Việt

Fill time

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fill time (Verb)

fɪl taɪm
fɪl taɪm
01

Đặt cái gì đó vào thùng chứa hoặc chỗ trống cho đến khi không còn chỗ trống nữa.

To put something into a container or space until there is no more room.

Ví dụ

Many families fill time with activities during weekends in the park.

Nhiều gia đình lấp đầy thời gian bằng các hoạt động vào cuối tuần trong công viên.

They do not fill time with unproductive tasks at home.

Họ không lấp đầy thời gian bằng những công việc không hiệu quả ở nhà.

How do you fill time when you are bored at home?

Bạn lấp đầy thời gian như thế nào khi bạn cảm thấy chán ở nhà?

Fill time (Noun)

fɪl taɪm
fɪl taɪm
01

Số giờ mà một nhân viên làm việc trong một khoảng thời gian cụ thể.

The number of hours during which an employee works in a particular period.

Ví dụ

The average fill time for employees is 40 hours per week.

Thời gian làm việc trung bình của nhân viên là 40 giờ mỗi tuần.

Many workers do not meet their fill time requirements this month.

Nhiều công nhân không đạt yêu cầu thời gian làm việc trong tháng này.

What is the fill time for part-time employees at Starbucks?

Thời gian làm việc của nhân viên bán thời gian tại Starbucks là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/fill time/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] It was a with laughter, love, and the joy of being in the company of someone who knows you inside out [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Fill time

Không có idiom phù hợp