Bản dịch của từ First reading trong tiếng Việt

First reading

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

First reading (Noun)

fɝˈst ɹˈidɨŋ
fɝˈst ɹˈidɨŋ
01

Trường hợp đầu tiên trong số nhiều trường hợp, thường là ba trường hợp, trong đó một dự luật phải được chính thức trình lên hội đồng lập pháp trước khi nó trở thành luật.

The first of a number of occasions typically three on which a bill must be formally presented to a legislative assembly before it becomes law.

Ví dụ

The first reading of the bill was scheduled for next week.

Việc đọc lần đầu của dự luật đã được sắp xếp vào tuần tới.

There was no debate during the first reading of the proposal.

Không có cuộc tranh luận nào trong lần đọc đầu tiên của đề xuất.

Was the first reading of the resolution attended by all members?

Liệu lần đọc đầu tiên của nghị quyết có được tất cả các thành viên tham dự không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/first reading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with First reading

Không có idiom phù hợp