Bản dịch của từ Fistulous trong tiếng Việt

Fistulous

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fistulous (Adjective)

fˈɪstʃʊləs
fˈɪstʃʊləs
01

Có tính chất của lỗ rò hoặc lỗ rò.

Having the nature of a fistula or fistulas.

Ví dụ

The fistulous connection in healthcare affects many social interactions today.

Kết nối có hình dạng ống trong chăm sóc sức khỏe ảnh hưởng nhiều đến các tương tác xã hội ngày nay.

Social programs do not address fistulous issues in community health.

Các chương trình xã hội không giải quyết vấn đề ống dẫn trong sức khỏe cộng đồng.

Are fistulous conditions common in social health discussions among experts?

Các tình trạng có hình dạng ống có phổ biến trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội giữa các chuyên gia không?

Fistulous (Noun)

fˈɪstʃʊləs
fˈɪstʃʊləs
01

Một lối đi bất thường từ áp xe hoặc cơ quan rỗng đến bề mặt cơ thể hoặc giữa hai cơ quan rỗng.

An abnormal passage from an abscess or hollow organ to the body surface or between two hollow organs.

Ví dụ

The doctor noted a fistulous connection in the patient's abdomen.

Bác sĩ ghi nhận một kết nối fistulous trong bụng bệnh nhân.

The report did not mention any fistulous tracts in the community.

Báo cáo không đề cập đến bất kỳ đường fistulous nào trong cộng đồng.

Is there a fistulous link between the two patients' conditions?

Có phải có một liên kết fistulous giữa hai tình trạng của bệnh nhân không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fistulous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fistulous

Không có idiom phù hợp