Bản dịch của từ Fistula trong tiếng Việt
Fistula
Fistula (Noun)
Many patients developed a fistula after their surgery last year.
Nhiều bệnh nhân đã phát triển một ống rò sau ca phẫu thuật năm ngoái.
The doctor did not find any fistula in the patient's examination.
Bác sĩ không tìm thấy ống rò nào trong cuộc khám của bệnh nhân.
Is a fistula common after such surgeries in the community?
Một ống rò có phổ biến sau các ca phẫu thuật như vậy trong cộng đồng không?
The fistula in her arm was a result of long-term dialysis.
Vết lỗ ở cánh tay của cô ấy là kết quả của sự thải máu dài hạn.
He was relieved when the doctor confirmed he didn't have a fistula.
Anh ấy nhẹ nhõm khi bác sĩ xác nhận anh ấy không có vết lỗ.