Bản dịch của từ Fluctuating trong tiếng Việt

Fluctuating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fluctuating (Verb)

flˈʌktʃəweɪtɪŋ
flˈʌktʃəweɪtɪŋ
01

Thay đổi không đều về giá trị hoặc số lượng; tăng và giảm.

To vary irregularly in value or number to rise and fall.

Ví dụ

Her mood fluctuated throughout the day due to stress.

Tâm trạng của cô ấy dao động suốt ngày vì căng thẳng.

The number of participants in the event fluctuated unexpectedly.

Số lượng người tham gia sự kiện biến đổi không ngờ.

The stock market prices have been fluctuating for weeks.

Giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán đã dao động suốt tuần.

Dạng động từ của Fluctuating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fluctuate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Fluctuated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Fluctuated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Fluctuates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Fluctuating

Fluctuating (Adjective)

flˈʌktʃəweɪtɪŋ
flˈʌktʃəweɪtɪŋ
01

Thay đổi thường xuyên; có những thay đổi khó lường.

Changing often having unpredictable changes.

Ví dụ

The fluctuating prices of goods affect consumers' purchasing decisions.

Giá cả dao động ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của người tiêu dùng.

Her fluctuating moods made it hard for her to maintain friendships.

Tâm trạng thay đổi của cô ấy làm cho việc duy trì mối quan hệ bạn bè khó khăn.

The fluctuating population in urban areas poses challenges for city planning.

Dân số biến động ở khu vực đô thị đặt ra thách thức cho quy hoạch đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fluctuating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Overall, it can be observed that all three categories had throughout the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Overall, there was an upward in the number of rail passengers during the given period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Meanwhile, the figures for Brazil, Chile, Jordan, and Romania between 50-68 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick glance, the number of train passengers underwent considerable reaching a peak in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Fluctuating

Không có idiom phù hợp