Bản dịch của từ Fluor trong tiếng Việt

Fluor

Noun [U/C]

Fluor (Noun)

flˈuɑɹ
flˈuɚ
01

Một chất phát huỳnh quang khi bị các photon năng lượng cao tấn công; đặc biệt là một loại được sử dụng trong huỳnh quang.

A substance that fluoresces when struck by high-energy photons; especially one used in fluorography.

Ví dụ

The scientist used fluor to enhance the visibility of bones.

Nhà khoa học đã sử dụng fluor để tăng cường khả năng nhìn thấy xương.

Fluor is commonly employed in medical imaging for diagnostic purposes.

Fluor thường được sử dụng trong hình ảnh y khoa cho mục đích chẩn đoán.

02

Một loại khoáng chất có chứa flo; đặc biệt = "fluorspar".

Such a mineral containing fluorine; especially = "fluorspar".

Ví dụ

The company extracted fluor from the mine for industrial use.

Công ty đã khai thác fluor từ mỏ để sử dụng trong công nghiệp.

The price of fluor has increased due to high demand.

Giá của fluor đã tăng do nhu cầu cao.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Fluor

Không có idiom phù hợp