Bản dịch của từ Focimeter trong tiếng Việt

Focimeter

Noun [U/C]

Focimeter (Noun)

foʊsmˈɪtɚ
foʊsmˈɪtɚ
01

Dụng cụ đo tiêu cự của thấu kính; cụ thể là một công cụ để tìm tiêu điểm hóa học của thấu kính, đặc biệt là liên quan đến tiêu điểm thị giác.

An instrument for finding the focal length of a lens; specifically an instrument for finding the chemical focus of a lens, especially in relation to the visual focus.

Ví dụ

The optometrist used a focimeter to measure the focal length of the lens.

Bác sĩ kính cận sử dụng máy đo tiêu cự để đo độ tiêu cự của ống kính.

The technician calibrated the focimeter for accurate measurements in the eyeglass store.

Kỹ thuật viên hiệu chuẩn máy đo tiêu cự để đo chính xác tại cửa hàng kính mắt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Focimeter

Không có idiom phù hợp