Bản dịch của từ Foggiest trong tiếng Việt

Foggiest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Foggiest (Adjective)

fˈɑgiəst
fˈɑgiəst
01

Âm u hoặc có mây mù.

Murky or clouded with mist.

Ví dụ

I have the foggiest idea about social media trends in 2023.

Tôi không có ý tưởng rõ ràng về xu hướng truyền thông xã hội năm 2023.

She does not have the foggiest understanding of community engagement.

Cô ấy không có sự hiểu biết rõ ràng về sự tham gia cộng đồng.

Do you have the foggiest clue about local social issues?

Bạn có chút ý tưởng nào về các vấn đề xã hội địa phương không?

Foggiest (Adverb)

01

Một cách mơ hồ hoặc không rõ ràng.

In a vague or indistinct manner.

Ví dụ

I have the foggiest idea about social media trends in 2023.

Tôi không có ý tưởng rõ ràng về xu hướng mạng xã hội năm 2023.

She does not understand the foggiest concept of social justice.

Cô ấy không hiểu khái niệm nào về công lý xã hội.

Do you have the foggiest notion of community engagement strategies?

Bạn có ý tưởng nào về các chiến lược tham gia cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Foggiest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Foggiest

ðə fˈɑɡiəst aɪdˈiə

Không có một chút manh mối nào/ Mù tịt như gà mắc tóc

(even) a hazy idea.

I have the foggiest idea about the upcoming social event.

Tôi không có ý tưởng mờ nhất về sự kiện xã hội sắp tới.