Bản dịch của từ Follow-throughs trong tiếng Việt

Follow-throughs

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Follow-throughs (Noun)

fˈɑləθɹˌuz
fˈɑləθɹˌuz
01

Hành động hoặc thực hành hoàn thành một cái gì đó một cách triệt để và quyết tâm.

The action or practice of completing something in a thorough and determined way.

Ví dụ

Many students lack follow-throughs on their community service projects.

Nhiều sinh viên thiếu sự hoàn thành trong các dự án phục vụ cộng đồng.

Not all organizations prioritize follow-throughs in their social initiatives.

Không phải tất cả các tổ chức đều ưu tiên sự hoàn thành trong các sáng kiến xã hội.

Do you believe follow-throughs improve social responsibility in schools?

Bạn có tin rằng sự hoàn thành cải thiện trách nhiệm xã hội trong các trường học không?

Follow-throughs (Noun Countable)

fˈɑləθɹˌuz
fˈɑləθɹˌuz
01

Một phần kế tiếp của một quá trình, hành động hoặc kế hoạch.

A successive part of a process action or plan.

Ví dụ

The community project had several follow-throughs after the initial meeting.

Dự án cộng đồng có nhiều bước tiếp theo sau cuộc họp ban đầu.

There were no follow-throughs after the social event last month.

Không có bước tiếp theo nào sau sự kiện xã hội tháng trước.

What follow-throughs are planned after the charity fundraiser this weekend?

Có những bước tiếp theo nào được lên kế hoạch sau buổi gây quỹ từ thiện cuối tuần này?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/follow-throughs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Follow-throughs

Không có idiom phù hợp